API lấy thông tin tài khoản ngân hàng
Truy vấn một hoặc nhiều tài khoản ngân hàng đã kết nối và danh sách giao dịch của tài khoản đó.
Last updated
Truy vấn một hoặc nhiều tài khoản ngân hàng đã kết nối và danh sách giao dịch của tài khoản đó.
Last updated
Một số lưu ý trước khi bắt đầu:
Một tài khoản Casso đã liên kết một tài khoản ngân hàng. Để test với API này có thể sử dụng tài khoản demo.
Bạn cần có API Key để thiết lập ở trường Authorization HTTP Header.
GET
https://oauth.casso.vn/v2/accounts
Truy vấn danh sách các tài khoản ngân hàng đã liên kết
Name | Type | Description |
---|---|---|
GET
https://oauth.casso.vn/v2/accounts/:accountId
Truy vấn chi tiết tài khoản ngân hàng đã liên kết.
GET
https://oauth.casso.vn/v2/accounts/:accountId/transactions
Truy vấn danh sách giao dịch ngân hàng của một tài khoản đã liên kết.
Nếu tham số nào không tồn tại thì sẽ lấy giá trị mặc định.
Xem chi tiết các trường của một giao dịch, xem chi tiết
Name | Type | Description |
---|---|---|
Name | Type | Description |
---|---|---|
Name | Type | Description |
---|---|---|
Name | Type | Description |
---|---|---|
Name | Type | Description |
---|---|---|
Authorization*
String
Bearer <"access token từ Oauth2">
hoặc
Apikey <"API key của bạn">
accountId*
Number
Mã định danh của tài khoản ngân hàng
Authorization*
String
Bearer <"access token từ Oauth2">
hoặc
Apikey <"API key của bạn">
accountId*
Number
Mã định danh tài khoản
sort
String
Sắp xếp tăng hoặc giảm dần dựa theo thời gian của giao dịch. Mặc định là ASC(tăng dần).
pageSize
String
Số lượng giao dịch trên một trang
page
Number
Số thứ tự của trang
fromDate
String
Lấy giao dịch ngày bắt đầu. Định dạng: YYYY-MM-DD
toDate
String
Lấy giao dịch ngày kết thúc. Định dạng: YYYY-MM-DD
Authorization*
String
Bearer <"access token từ Oauth2">
hoặc
Apikey <"API key của bạn">
Tham số
Mô tả
Gá trị mặc định
fromDate
Thời gian bắt đầu bạn muốn lấy giao dịch
7 ngày gần nhất
toDate
Thời gian kết thúc bạn muốn lấy giao dịch
Hôm nay
page
Số thứ tự trang
1
pageSize
Số giao dịch trên một trang
10
sort
Sắp xếp giao dịch, các giá trị gồm: ASC, DESC. Với ASC là tăng dần còn DESC là giảm dần.
ASC